Tên TTHC | Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại |
||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày ban hành | 01/01/2025 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan cập nhật TTHC | Ủy ban nhân dân xã Mường Mùn | ||||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực |
Các cơ sở giáo dục khác |
||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan ban hành | UBND tỉnh Điện Biên | ||||||||||||||||||||||||||||||
CQ trực tiếp thực hiện | Xã Mường Mùn | ||||||||||||||||||||||||||||||
Mã Thủ tục hành chính chuẩn | 1.012972.000.00.00.H18 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Nội dung yêu cầu | Chi tiết thủ tục hành chính Mã thủ tục: 1.012972.000.00.00.H18 Số quyết định: 2101/QĐ-UBND Tên thủ tục: Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại Cấp thực hiện: Cấp Xã Loại thủ tục: TTHC được luật giao quy định chi tiết Lĩnh vực: Các cơ sở giáo dục khác Trình tự thực hiện: Trong thời hạn bị đình chỉ, nếu nguyên nhân dẫn đến việc đình chỉ được khắc phục (không thuộc trường hợp bị đình chỉ do người quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập không đúng thẩm quyền) thì cơ sở giáo dục mầm non độc lập thông báo bằng văn bản kèm theo minh chứng đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã. Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ sở giáo dục mầm non độc lập, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại và công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng. Cách thức thực hiện:
Bao gồm
Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã Cơ quan có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Địa chỉ tiếp nhận HS: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin Cơ quan phối hợp: Không có thông tin Kết quả thực hiện: Quyết định cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã Căn cứ pháp lý:
Từ khóa: Không có thông tin Mô tả: Không có thông tin |
Ngày ban hành | Tên TTHC |
---|---|
01/01/2025 | 2.000942.000.00.00.H18 |
01/01/2025 | 2.000815.000.00.00.H18 |
01/01/2025 | 2.002501.000.00.00.H18 |
01/01/2025 | 1.003622.000.00.00.H18 |
01/01/2025 | 1.008004.000.00.00.H18 |