Huyện Tuần Giáo - Tỉnh Điện Biên

Huyện Tuần Giáo - Tỉnh Điện Biên

Trang thông tin xã Mường Mùn

TÌM KIẾM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Đến
Tên TTHC

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Ngày ban hành 01/01/2025
Cơ quan cập nhật TTHC Ủy ban nhân dân xã Mường Mùn
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
Cơ quan ban hành UBND tỉnh Điện Biên
CQ trực tiếp thực hiện Xã Mường Mùn
Mã Thủ tục hành chính chuẩn 1.001776.000.00.00.H18
Nội dung yêu cầu Chi tiết thủ tục hành chính
Mã thủ tục: 1.001776.000.00.00.H18
Số quyết định: 481/QĐ-UBND
Tên thủ tục: Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
Cấp thực hiện: Cấp Bộ, Cấp Huyện, Cấp Xã
Loại thủ tục: TTHC được luật giao quy định chi tiết
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
Trình tự thực hiện:

Bước 1: Đối tượng, người giám hộ của đối tượng hoặc tổ chức, cá nhân có liên quan làm hồ sơ theo quy định, gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi cư trú. Khi nộp hồ sơ cần xuất trình các giấy tờ sau (trường hợp nộp trực tiếp) để cán bộ tiếp nhận hồ sơ đối chiếu các thông tin kê khai trong tờ khai: + Sổ hộ khẩu của đối tượng hoặc văn bản xác nhận của công an xã, phường, thị trấn; chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân; + Giấy khai sinh của trẻ em đối với trường hợp xét trợ cấp xã hội đối với trẻ em, người đơn thân nghèo đang nuôi con, người khuyết tật đang nuôi con; + Giấy tờ xác nhận bị nhiễm HIV của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp bị nhiễm HIV; + Giấy tờ xác nhận đang mang thai của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp người khuyết tật đang mang thai; + Giấy xác nhận khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật.
Bước 2: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, công chức phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm rà soát hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức việc xem xét, quyết định việc xét duyệt, thực hiện việc niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 02 ngày làm việc, trừ những thông tin liên quan đến HIV/AIDS của đối tượng. Trường hợp có khiếu nại, trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức xem xét, kết luận, công khai nội dung khiếu nại.
Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày hồ sơ được xét duyệt và không có khiếu nại, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ của đối tượng gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
Bước 4: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng. Trường hợp đối tượng không đủ điều kiện hưởng, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 5: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng.
Cách thức thực hiện:

Hình thức nộp

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí

Mô tả

Trực tiếp

22 Ngày làm việc

 
 

Trực tuyến

22 Ngày làm việc

 
 

Dịch vụ bưu chính

22 Ngày làm việc

 
 
Thành phần hồ sơ:
Đối với hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Tên giấy tờ

Mẫu đơn, tờ khai

Số lượng

Tờ khai hộ gia đình có người khuyết tật (theo Mẫu số 2a ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP);

Mau so 2a.docx

Bản chính: 1
Bản sao: 0

Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (theo Mẫu số 2b ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP);

Mau so 2b.docx

Bản chính: 1
Bản sao: 0

Tờ khai của đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng trong trường hợp đối tượng không hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng (theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP).

Mau so 03.docx

Bản chính: 1
Bản sao: 0
Đối với hồ sơ đề nghị trợ cấp xã hội hàng tháng

Tên giấy tờ

Mẫu đơn, tờ khai

Số lượng

Tờ khai của đối tượng (theo Mẫu số 1a, 1b, 1c, 1d, 1đ ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP).

Mau so 1a.docx
Mau so 1b.docx
Mau so 1c.docx
Mau so 1d.docx
Mau so 1đ.docx

Bản chính: 1
Bản sao: 0
Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam
Cơ quan thực hiện: Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Ủy ban nhân dân cấp Huyện
Cơ quan có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân cấp Huyện
Địa chỉ tiếp nhận HS: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin
Cơ quan phối hợp: Không có thông tin
Kết quả thực hiện: Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng.
Căn cứ pháp lý:

Số ký hiệu

Trích yếu

Ngày ban hành

Cơ quan ban hành

136/2013/NĐ-CP

Nghị định 136/2013/NĐ-CP - Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

21-10-2013

Chính phủ

29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC

Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC - Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

24-10-2014

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

140/2018/NĐ-CP

Nghị định 140/2018/NĐ-CP - Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

08-10-2018

Chính phủ

20/2021/NĐ-CP

QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI

15-03-2021

Chính phủ

104/2022/NĐ-CP

Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công

21-12-2022

Chính phủ
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Đối tượng, người giám hộ của đối tượng quy định tại Điều 5; hộ gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng tại cộng đồng theo quy định tại khoản 1 Điều 18 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP.
Từ khóa: Không có thông tin
Mô tả: Không có thông tin
 

Các TTHC cùng Cơ quan cập nhật "Ủy ban nhân dân xã Mường Mùn"

Ngày ban hành Tên TTHC
01/01/2025 2.000942.000.00.00.H18
01/01/2025 2.000815.000.00.00.H18
01/01/2025 2.002501.000.00.00.H18
01/01/2025 1.003622.000.00.00.H18
01/01/2025 1.008004.000.00.00.H18
Hệ thống QLVB
bbaner dọc
baner dọc
baner dọc
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập13
  • Hôm nay1,326
  • Tháng hiện tại4,673
  • Tổng lượt truy cập393,695
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây