Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột
vào đây
!
Huyện Tuần Giáo - Tỉnh Điện Biên
Trang thông tin xã Mường Mùn
Trang nhất
Giới thiệu
Về lịch sử hình thành
Về điều kiện tự nhiên
Về cơ cấu, tổ chức, bộ máy
Cơ cấu, Tổ chức
Văn bản
Văn bản do UBND huyện phát hành
Văn bản UBND xã phát hành
Công văn
Quyết định
Thông báo
Báo cáo
Kế hoạch
Tuyên truyền phổ biến pháp luật
Dịch vụ công
Cổng dịch vụ công tỉnh Điện Biên
Cổng dịch vụ công Quốc Gia
Thủ tục hành chính
Giấy mời - Tài liệu
Giấy mời - Tài liệu họp
Tài liệu
Liên hệ
Phòng Chăm sóc khách hàng
Phòng Kỹ thuật
Trang nhất
Thủ tục hành chính
TÌM KIẾM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Từ khóa
Thời gian ban hành
Đến
TTHC Theo cấp- Lĩnh vực
-- Tất cả lĩnh vực --
Hộ tịch
Chứng thực
Người có công
Thi đua khen thưởng
Chính sách Thuế
Tín ngưỡng, tôn giáo
Đường thủy nội địa
Nuôi con nuôi
Phổ biến giáo dục pháp luật
Thủy lợi
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
Bảo trợ xã hội
Phòng, chống tệ nạn xã hội
Trẻ em
Môi trường
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
Thể dục thể thao
Văn hóa
Trồng trọt
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
Thư viện
Nông nghiệp
Phòng, chống tham nhũng
Giải quyết tố cáo
Giải quyết khiếu nại
Tiếp công dân
Xử lý đơn thư
Đăng ký biện pháp bảo đảm
Dân số - Sức khoẻ sinh sản
Gia đình
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
Tổ chức, cán bộ
Chính sách
Kiểm lâm
Đất đai
Hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Các cơ sở giáo dục khác
Đường bộ
Đăng ký, quản lý cư trú
Bồi thường nhà nước
Cơ quan cập nhật TTHC
-- Tất cả chủ đề --
Thủ tục hành chính
» Ủy ban nhân dân xã Mường Mùn
Tình trạng
-- Tất cả tình trạng --
Còn hiệu lực
Hết hạn
STT
Mã TTHC Chuẩn
Tên TTHC
Cơ quan thực hiện
File
51
1.000314.000.00.00.H18
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác
Xã Mường Mùn
52
1.013274.000.00.00.H18
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác
Xã Mường Mùn
53
1.004088.000.00.00.H18
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
Xã Mường Mùn
54
1.004047.000.00.00.H18
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
Xã Mường Mùn
55
1.004036.000.00.00.H18
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
Xã Mường Mùn
56
1.004002.000.00.00.H18
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Xã Mường Mùn
57
1.003970.000.00.00.H18
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Xã Mường Mùn
58
1.003930.000.00.00.H18
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
Xã Mường Mùn
59
1.006391.000.00.00.H18
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
Xã Mường Mùn
60
2.001659.000.00.00.H18
Xóa đăng ký phương tiện
Xã Mường Mùn
61
1.012084.000.00.00.H18
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân
Xã Mường Mùn
62
1.012085.000.00.00.H18
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị
Xã Mường Mùn
63
2.002409.000.00.00.H18
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
Xã Mường Mùn
64
2.002396.000.00.00.H18
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
Xã Mường Mùn
65
1.003583.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
Xã Mường Mùn
66
2.002668.000.00.00.H18
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Xã Mường Mùn
67
1.012693.000.00.00.H18
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
Xã Mường Mùn
68
1.004082.000.00.00.H18
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)
Xã Mường Mùn
69
1.010736.000.00.00.H18
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
Xã Mường Mùn
70
1.004964.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
Xã Mường Mùn
71
2.001157.000.00.00.H18
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
Xã Mường Mùn
72
2.001396.000.00.00.H18
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
Xã Mường Mùn
73
1.010803.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
Xã Mường Mùn
74
1.010805.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
Xã Mường Mùn
75
1.010804.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
Xã Mường Mùn
76
1.010824.000.00.00.H18
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
Xã Mường Mùn
77
1.010825.000.00.00.H18
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
Xã Mường Mùn
78
1.010832.000.00.00.H18
Thăm viếng mộ liệt sĩ
Xã Mường Mùn
79
1.010833.000.00.00.H18
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
Xã Mường Mùn
80
1.010810.000.00.00.H18
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
Xã Mường Mùn
81
1.010812.000.00.00.H18
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
Xã Mường Mùn
82
1.010814.000.00.00.H18
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
Xã Mường Mùn
83
1.010815.000.00.00.H18
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
Xã Mường Mùn
84
1.010816.000.00.00.H18
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Xã Mường Mùn
85
1.010817.000.00.00.H18
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Xã Mường Mùn
86
1.010818.000.00.00.H18
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
Xã Mường Mùn
87
1.010819.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
Xã Mường Mùn
88
1.010820.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
Xã Mường Mùn
89
1.010821.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
Xã Mường Mùn
90
2.002308.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
Xã Mường Mùn
91
2.002307.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
Xã Mường Mùn
92
1.003596.000.00.00.H18
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
Xã Mường Mùn
93
2.001255.000.00.00.H18
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
Xã Mường Mùn
94
1.003005.000.00.00.H18
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
Xã Mường Mùn
95
2.001263.000.00.00.H18
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
Xã Mường Mùn
96
2.000635.000.00.00.H18
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
Xã Mường Mùn
97
1.000110.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
Xã Mường Mùn
98
1.000094.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
Xã Mường Mùn
99
1.004827.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
Xã Mường Mùn
100
1.000080.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
Xã Mường Mùn
«
1
2
3
4
»
Thống kê truy cập
Đang truy cập
9
Hôm nay
1,299
Tháng hiện tại
4,646
Tổng lượt truy cập
393,668
Toggle navigation
Giới thiệu
Cơ cấu tổ chức
Tin Tức
Thành viên
Liên hệ
Tìm kiếm
RSS-feeds
Bạn đã không sử dụng Site,
Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập
. Thời gian chờ:
60
giây